ĐỀ THI KỸ THUẬT AN TOÀN AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Huấn luyện an toàn chung cho công nhân
Huấn luyện an toàn hoá chất nhóm 3
Tên người thi: ………………………………...………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ……/……/…………
Nơi sinh: ………………………………...……………………………………………………...
Đánh dấu bằng cách khoanh tròn vào phương án mà anh chị cho là đúng nhất.
Mổi câu chỉ chọn 1 phương án Huấn luyện an toàn vận hành.
- Đường xâm nhập của hóa chất vào cơ thể người là:
- Qua hô hấp.
- Qua da.
- Qua tiêu hóa
- Tất cả các đường trên.
- Khi cơ thể nhiễm từ hai loại hóa chất độc, tác dụng của chúng sẽ:
- Loại trừ độc tính của nhau.
- Gia tăng độc tính.
- Không thay đổi.
- Không biết
- Các yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm độc:
- Nhiệt độ cao, Độ ẩm cao.
- Lao động quá sức.
- Chế độ dinh dưỡng kém.
- Tất cả các yếu tố trên
- Nguyên lý phòng cháy là:
- Loại bỏ một trong ba yếu tố: Chất cháy, Nguồn gây cháy, Chất ôxy hóa.
- Loại cả ba yếu tố: Chất cháy, Nguồn gây cháy, Chất ôxy hóa.
- Loại đồng thời hai trong ba yếu tố: Chất cháy, Nguồn gây cháy, Chất ôxy hóa.
- Không bỏ bất kỳ một yếu tố nào trong ba yếu tố: Chất cháy, Nguồn gây cháy, Chất ôxy hóa
- Nguyên lý chữa cháy là:
- Nâng cao tốc độ cháy của vật liệu và Phân tán nhanh nhiệt lượng đám cháy.
- Hạ thấp tốc độ cháy của vật liệu và Phân tán nhanh nhiệt lượng đám cháy.
- Hạ thấp tốc độ cháy của vật liệu và Giữ nhiệt lượng đám cháy.
- Nâng cao tốc độ cháy của vật liệu và Giữ nhiệt lượng đám cháy..
- Nguyên tắc triển khai trước khi vào làm việc trong không gian kín là:
- Tiến hành bên ngoài nếu có thê, Xác định các mối nguy hiểm và lập phương án phòng ngừa
- Phương án phòng ngừa được chấp thuận và phổ biến cho mọi người có liên quan
- Chỉ có những người đủ năng lực và đã được huấn luyện mới được thực hiện.
- Tất cả các câu trên đều đúng
- Nồng độ oxy ảnh hưởng sức khỏe gây nguy hiểm cho người lao động trong không gian kín là:
- 19,5%.
- 16%.
- 14%.
- 11%
- Nguyên nhân chủ yếu gây tại nạn khi đào hố sâu là:
- Sụp đổ đất, Đất đá lăn từ trên xuống, Rơi, ngã xuống hố, Bị gãy tay, chân
- Đất đá lăn từ trên xuống, Rơi, ngã xuống hố, Bị gãy tay, chân, Bị chấn thương nội tạng
- Sụp đổ đất, Đất đá lăn từ trên xuống, Rơi, ngã xuống hố, Bị ngạt hơi, nhiểm độc.
- Sụp đổ đất, Đất đá lăn từ trên xuống, Bị ngạt hơi Huấn luyện an toàn hoá chất , nhiểm độc, Bị rắn, rít cắn
- Biện pháp an toàn khi đào hố sâu:
- Biện pháp chống vách công trình, Phòng ngừa rơi ngã.
- Phòng ngừa đất đá lăn, Phòng ngừa ngạt hơi, nhiễm độc.
- Cả A và B đều đúng.
- Cả A và B đều sai
- Thiết bị áp lực là:
- Thiết bị có áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển
- Thiết bị áp áp suất lớn hơn áp suất khí quyển.
- Thiết bị có áp suất bằng áp suất khí quyển
- Thiết bị không có áp suất
- Một thiết bị áp lực yêu cầu tối thiểu các thiết bị phụ sau:
- Nhiệt kế, Van an toàn
- Rơle áp suất, Van an toàn.
- Áp kế, Van an toàn
- Áp kế, Rơle áp suất
- Kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động có nguyên tắc căn bản là:
- Nhận diện các yếu tố nguy hiểm gây hại.
- Nguyên nhân xuất hiện hoặc hình thành các yêu tố nguy hiểm, có hại
- Biện pháp ngăn ngừa phòng tránh
- Các câu trên đều đúng
- Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện hoặc hình thành các yêu tố nguy hiểm, có hại là:
- Xuất hiện trong quá trình lao động, sản xuất
- Do thiết kế, chế tạo và lắp đặt thiết bị.
- Do con người vận hành
- Do các nguyên nhân khác
- Nhiệm vụ của trang bị bảo hộ cá nhân là:
- Ngăn ngừa tác hại nguy hiểm.
- Bảo vệ người lao động.
- Cả A và B đều đúng.
- Cả A và B đều sai
- Yêu cầu khi sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân là:
- Chất lượng đạt yêu cầu sử dụng.
- Kiểm tra trang bị hoàn hảo trước khi đưa vào sử dụng
- Dễ dùng, phù hợp với thân thể người lao động và dùng đúng chức năng của trang bị bảo hộ
- Cả 3 câu đều đúng
- Môi trường ồn ảnh hưởng đến:
- Hệ thần kinh, Cơ quan thính giác, Hệ thống tim mạch
- Hệ thần kinh, Cơ quan nội tạng, Cơ xương khớp.
- Cả A và B đều đúng Huấn luyện an toàn chung
- Cả A và B đều sai.
- Môi trường rung động ảnh hưởng đến:
- Hệ thần kinh, Cơ quan thính giác, Hệ thống tim mạch
- Hệ thần kinh, Cơ quan nội tạng, Cơ xương khớp.
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B đều sai.
- Các phương thức thiết kế ánh sáng:
- Ưu tiên ánh sáng tự nhiên, chiếu sáng chung, cục bộ và hỗn hợp
- Ưu tiên ánh sáng nhân tạo, chiếu sáng chung, cục bộ và hỗn hợp
- Phương pháp chiếu sáng chung, cục bộ và hỗn hợp
- Dùng ánh sáng nhân tạo, ánh sáng tự nhiên
- Thang tựa phải có góc nghiêng:
-
- Nhỏ hơn 20o.
- Lớn hơn 45o nhỏ hơn 60o.
- Lớn hơn 20o và nhỏ hơn 45o.
- Tất cả các câu trên đều sai.
- Những điều nào đúng khi dùng thang:
- Với quá tầm để làm việc khi đứng trên thang
- Điểm tựa trên của thang chỉ cần tựa vào và vừa tầm mặt tựa trên
- Không cần tay tự do để nắm bậc thang hay lan can an toàn
- Không được bước lên ba bậc cuối của thang
- Những yêu cầu nào đúng đối với công nhân khi làm việc trên cao:
- Đủ tuổi lao động, có sức khỏe tốt.
- Có kinh nghiệm làm việc trên cao không cần chứng chỉ huấn luyện
- Giám sát an toàn không cần trang bị bao hộ cá nhân
- Chủ đầu tư không cần chấp hành nội quy công trường
- Không được tự chế dụng cụ cầm tay để sử dụng.
- Không sử dụng sai chức năng của dụng cụ.
- Không sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân khi sử dụng
- Không tự ý tháo rời các chi tiết bảo vệ hay thay đổi công năng thiết bị
- Giữ cho lưng luôn thẳng
- Dùng sức lưng để nâng vật
- Giữ cho vật sát vào cơ thể
- Tránh chuyển động đột ngột
- Lưng.
- Hông.
- Tay.
- Chân
- Hạn chế và thay thế hóa chất độc hại.
- Che chắn và cách ly nguồn hóa chất độc hại.
- Thông gió và trang bị bảo hộ cá nhân
- Cả 3 câu trên đều đúng.
- Tải nâng không được quá trọng tải quy định cho phép.
- Tải phải được ràng buột chắc chắn
- Đưa tải qua đầu người đang làm việc ở dưới
- Cấm đứng trên tải khi di chuyển.
- Cáp, Xích, Phanh, Tang và ròng rọc.
- Cáp, Xích, Phanh, Vật nâng
- Cáp, Tang, Ròng rọc, Xích
- Vật nâng, Xích, Tang và ròng rọc
- Chủ đầu tư.
- Giám sát thiết bị nâng
- Công nhân dỡ tải
- Tất cả câu trên đều sai
- Từ tay sang tay
- Từ tay phải sang chân
- Tử chân sang chân
- Cả ba câu trên đều đúng
- Chổ đứng trên cao không vững chắc.
- Trời mưa.
- Trong khu vực ẫm ướt.
- Tất cả những điều trên.
- Do chạm phải vật dẫn điện có mang điện áp
- Do chạm phải các vật dẫn loại hay vỏ thiết bị có mang điện áp vì bị hỏng cách điện
- Do điện áp bước xuất hiện ở chổ hư hỏng cách điện hay chổ dòng điện đi vào đất.
- Cả 3 câu trên đều đúng
- Biện pháp an toàn nào là sai đôi với dụng cụ cầm tay:
- Điều nào là sai khi nâng vác vật nặng:
- Dùng sức của bộ phận nào của cơ thể để nâng vật nặng:
- Nguyên tắc cơ bản phòng ngừa tác hại của hóa chất:
- Điều nào là sai khi vận hành thiết bị nâng:
- Các bộ phận cơ bản của một thiết bị nâng nói chung:
- Người nào được đứng dưới tải khi vận chuyển bằng cẩu:
- Đường đi của dòng điện nào được xem là nguy hiểm nhất cho người lao động :
- Không được sử dụng thiết bị điện cầm tay khi:
- Các lý do tổn thương do dòng điện là:
- Trị số của dòng điện an toàn của dòng điện xoay chiều tần số 50 – 60 Hz là :
- 5 mA
- 10 mA
- 20 mA
- 30 mA.
- 40 mA
- 50 mA
- 60 mA
- 70 mA.
- < 50 Hz và > 60 Hz
- 50 Hz
- 60 Hz
- 50 – 60 Hz.
- Trị số của dòng điện an toàn của dòng điện một chiều là :
- Tần số dòng điện nào là nguy hiểm nhất là :
- Vùng nguy hiểm là gì ? Hãy nhận định các yếu tố nguy hiểm của máy khoan điện cầm tay :
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 20
Người thi ký tên
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét