kiểm định bình khí nén |
Kiểm Định Nồi Hơi, Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục , Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
- Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
- Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
- Kiểm Định Xe Nâng Hàng
- Kiểm Định Xe Nâng Người
- Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
- Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
- Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
- Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
kiểm định bình khí nén |
Kiểm Định Nồi Hơi, Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục , Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
- Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
- Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
- Kiểm Định Xe Nâng Hàng
- Kiểm Định Xe Nâng Người
- Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
- Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
- Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
- Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Cap 1: Trang Chủ
Cap 1: Thiết Bị Kiểm Định
Cap 2
Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị gồm:
- Kiểm Định Nồi Hơi
- Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực
- Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
- Kiểm Định Cần Trục
- Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
- Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
- Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
- Kiểm Định Xe Nâng Hàng
- Kiểm Định Xe Nâng Người
- Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
- Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
- Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
- Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Cap 1: Quy Trình Kiểm Định
Cap 2
- Quy Trình Kiểm Định Nồi Hơi
- Quy Trình Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực
- Quy Trình Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
- Quy Trình Kiểm Định Cần Trục
- Quy Trình Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, kiểm định nồi hơi kiểm định xe nângcầu trục treo.
- Quy Trình Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
kiểm định bình khí nén |
kiểm định bình khí nén |
kiểm định bình khí nén
|
Vít |
Máy nén khí Atlas Kopek xây dựng công nghệ tiên tiến nhất. Có một Phó khả năng Tần số (VSD Variable Speed Drive) hoặc một tốc độ không đổi. kiểm định nồi hơi Các máy nén được yên tĩnh và có hiệu quả năng lượng rất cao cũng như máy sấy có thể xây dựng một máy nén khí (không thể thiếu). Kích thước khoảng từ 3 kW đến 700 kW. Máy nén 7,5 đến 15 kW (5,5-11 kW) Tốc độ dòng chảy 6,2-37,5 lít / giây (12,9-82,5 cfm) Máy nén 15-40 mã lực (11-30 kW) kiểm định nồi hơi Tốc độ dòng chảy của 30-93 lít / giây (64-197 cfm) Máy nén 40-125 mã lực (30-90 kW) kiểm định nồi hơi Tốc độ dòng chảy của 96-270 lít / giây (203-572 cfm) Máy nén 125-200 mã lực (90-160 kW) Tốc độ dòng chảy 330-505 lít / giây (699-1070 cfm) Máy nén 215-700 mã lực (200-530 kW) kiểm định nồi hơi Tốc độ dòng chảy của 480-1600 lít / giây (1017-3392 cfm) Áp lực 7,5-20 bar (105-290 psig) Kopek -atls máy nén khí! |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét