Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị gồm:
1. Kiểm định Cần trục các loại: Bao gồm tất cả các thiết bị nâng hàng kiểu cần và tự thay đổi tầm với như: Cần trục tự hành ô tô(bao gồm cả cẩu tự hành lắp trên xe tải), Cần trục tự hành bánh xích, Cần trục thiếu nhi, Cần trục tháp có đế tháp cố định, Cần trục tháp chạy trên ray, Cần trục tháp tự leo, Cần trục cầu cảng a. Kiểm định Cần trục ô tô, cần trục bánh lốp: kiể |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Kiểm định Cần trục bánh xích: | c. Cần trục tháp, cần trục chân đế: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Kiểm định Cầu trục, cổng trục: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Kiểm định Pa lăng: a. Kiểm định Pa lăng điện: Monoray, hoist.
b. Pa lăng dẫn động bằng khí nén: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Kiểm định Pa lăng kéo lay: Bao gồm palăng xích kéo tay, lắc tay, Tifor cáp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Kiểm định Tời: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Kiểm định Vận thăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Kiểm định Xe nâng hàng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm định, kiểm định cẩu kobelco, kiểm định cẩu sumitomo, kiểm định cẩu KH180, kiểm định cẩu nippon, kiểm định máy khoan cọc nhồi, kiểm định cẩu liebherr, kiểm định máy bauer BG, kiểm định máy xúc, kiểm định máy đào, kiểm định máy lu, kiểm định máy rải atfan, máy rải nhựa đường, kiểm định máy ủi, kiểm định máy đóng cọc, kiểm định máy ép cọc, kiểm định búa đóng cọc, kiểm định búa rung, kiểm định máy hàn điện, kiểm định nồi hơi, kiểm định bình chịu áp lực, kiểm định máy nén khí, kiểm định lò hơi, kiểm định xe bồn, kiểm định bồn LPG, kiểm định hệ thống lạnh, kiểm định cẩu tháp, kiểm định cần trục tháp, kiểm định pa lăng, kiểm định cầu trục, kiểm định cổng trục, kiểm định thiết bị nâng, kiểm định thang máy, kiểm định thang cuốn, kiểm định xe nâng hàng, kiểm định xe nâng người, kiểm định vận thăng lồng, kiểm định vận thăng hàng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kiểm định thang máy, thang cuốn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Kiểm định nồi hơi các loại kiểm định cầu trục tháp, kiểm định sàn nâng, kiểm định xe nâng, kiểm định nồi hơi, kiểm định chống sét kiểm định hệ thống điện
kiểm định cần trục(bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004: 1995)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Kiểm định hệ thống lạnh: Hệ thống lạnh các loại (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104: 1996), trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5 kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3;
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Kiểm định bình chịu áp lực: kiểm định cầu trục tháp, kiểm định sàn nâng, kiểm định xe nâng, kiểm định nồi hơi, kiểm định chống sét kiểm định cần trụcCác bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thuỷ tĩnh) (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996); |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Kiểm định bể, bồn, thiết bị chứa: kiểm định cầu trục tháp, kiểm định sàn nâng, kiểm định xe nâng, kiểm định nồi hơi, kiểm định chống sét kiểm định cần trụcBể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hoá lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Kiểm định hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan:
Kiểm Định Nồi Hơi, Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục , Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét