kiểm định tời nâng hàng/kiểm định tời nâng kiểm dinh an toàn tời nâng:
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH TỜI NÂNG HÀNG KIỂM ĐỊNH AN TOÀN TỜI NÂNG HÀNG
CÔNG TY CP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THÀNH PHỐ
HOTLINE : 0909 476 388
Địa chỉ: 23 D14B, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp HCM
Website: www.kiemdinhthanhpho.org
CÔNG TY CP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THÀNH PHỐ chuyên về kiểm định:
kiểm định tời nâng hàng
1. Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu an toàn lao động, vệ sinh lao động.
- Kiểm định Bình nén khí, Kiểm định nồi hấp, Kiểm định nồi hơi, Kiểm định nồi khoáy, Kiểm định nồi gia nhiệt, Kiểm định nồi hơi đun điện...
- Kiểm định Cầu trục, cổng trục, palăng cáp(xích), kích nâng tay, xe nâng hàng....
- Kiểm định Cáp treo tải, xích tải, dây đai an toàn.
- Kiểm định Sàn nâng, Kiểm định vận thăng , Kiểm định cần trục .
- Kiểm định Đo, kiểm tra hệ thống điện, chống sét.
kiểm định tời nâng hàng
2. Kiểm định các loại máy móc, vật tư, thiết bị trong các ngành công nghiệp.
- Kiểm định Máy nén khí, Kiểm định máy ép thủy lực, Kiểm định máy cắt, Kiểm định máy hàn điện, Kiểm định máy bơm thủy lực...
- Kiểm định Máy thổi khí, Kiểm định máy chấn tole, Kiểm định máy phát điện, Kiểm định máy CNC, máy công cụ...
3. Kiểm định các loại máy thi công cơ giới, Kiểm định máy xây dựng, Kiểm định máy móc thiết bị công trình.
4. Kiểm định an toàn theo yêu cầu của khách hàng.
5. Huấn luyện an toàn lao động.
DANH MỤC CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
kiểm định tời nâng hàng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) www.kiemdinhthanhpho.org
1. Kiểm định Nồi hơi các loại.Có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar. xem thêm
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704:2007.
2. Kiểm định Nồi đun nước nóng.Có nhiệt độ môi chất trên 115oC. xem hình
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704:2007.
3. Kiểm định Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II.
Có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên.
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159:1996.
kiểm định tời nâng hàng
4. Kiểm định Các bình chịu áp lực. Có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar. xem hình
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.
5. Kiểm định Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng. Có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar.
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.
6. Kiểm định Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan.
Có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar.
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và Tiêu chuẩn ISO 1119-2002 chế tạo chai gas hình trụ bằng composite.
7. Kiểm định đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại.
8. Kiểm định Hệ thống lạnh. Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996. xem hình
9. Kiểm định Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan.
10. Kiểm định Cần trục: Cần trục ô tô, cần trục bánh lốp, cần trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhi. xem hình
kiểm định tời nâng hàng
11. Kiểm định Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo.
12. Kiểm định Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục. xem hình
13. Kiểm định Trục cáp các loại: Trục cáp chở hàng, trục cáp chở người, trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng.
14. Kiểm định Pa lăng điện; Palăng kéo tay. Có trọng tải từ 1.000 kg trở lên. xem hình
15. Kiểm định Xe tời điện chạy trên ray.
16. Kiểm định Tời điện: dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, sàn nâng dùng để nâng người.
17. Kiểm định Tời thủ công. Có trọng tải từ 1.000 kg trở lên.
18. Kiểm định Xe nâng hàng. Dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên. Xem hình.
19. Kiểm định Xe nâng người: Xe nâng người tự hành.
xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực.
xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m.
20. Kiểm định vận thăng: nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người. xem hình
21. Kiểm định Thang máy . xem hình
22. Kiểm định Thang cuốn; Kiểm định băng tải chở người.
kiểm định tời nâng hàng
23. Kiểm định Sàn biểu diễn di động.
24. Kiểm định Trò chơi mang theo người lên cao từ 2m trở lên.
Tốc độ di chuyển của người từ 3 m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.
25. Kiểm định Hệ thống cáp treo vận chuyển người
Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị Khác:
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH TỜI NÂNG HÀNG KIỂM ĐỊNH AN TOÀN TỜI NÂNG HÀNG
CÔNG TY CP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THÀNH PHỐ
HOTLINE : 0909 476 388
Địa chỉ: 23 D14B, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp HCM
Website: www.kiemdinhthanhpho.org
CÔNG TY CP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THÀNH PHỐ chuyên về kiểm định:
kiểm định tời nâng hàng
1. Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu an toàn lao động, vệ sinh lao động.
- Kiểm định Bình nén khí, Kiểm định nồi hấp, Kiểm định nồi hơi, Kiểm định nồi khoáy, Kiểm định nồi gia nhiệt, Kiểm định nồi hơi đun điện...
- Kiểm định Cầu trục, cổng trục, palăng cáp(xích), kích nâng tay, xe nâng hàng....
- Kiểm định Cáp treo tải, xích tải, dây đai an toàn.
- Kiểm định Sàn nâng, Kiểm định vận thăng , Kiểm định cần trục .
- Kiểm định Đo, kiểm tra hệ thống điện, chống sét.
kiểm định tời nâng hàng
2. Kiểm định các loại máy móc, vật tư, thiết bị trong các ngành công nghiệp.
- Kiểm định Máy nén khí, Kiểm định máy ép thủy lực, Kiểm định máy cắt, Kiểm định máy hàn điện, Kiểm định máy bơm thủy lực...
- Kiểm định Máy thổi khí, Kiểm định máy chấn tole, Kiểm định máy phát điện, Kiểm định máy CNC, máy công cụ...
3. Kiểm định các loại máy thi công cơ giới, Kiểm định máy xây dựng, Kiểm định máy móc thiết bị công trình.
4. Kiểm định an toàn theo yêu cầu của khách hàng.
5. Huấn luyện an toàn lao động.
DANH MỤC CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
kiểm định tời nâng hàng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) www.kiemdinhthanhpho.org
1. Kiểm định Nồi hơi các loại.Có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar. xem thêm
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704:2007.
2. Kiểm định Nồi đun nước nóng.Có nhiệt độ môi chất trên 115oC. xem hình
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704:2007.
3. Kiểm định Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II.
Có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên.
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159:1996.
kiểm định tời nâng hàng
4. Kiểm định Các bình chịu áp lực. Có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar. xem hình
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.
5. Kiểm định Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng. Có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar.
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.
6. Kiểm định Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan.
Có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar.
Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và Tiêu chuẩn ISO 1119-2002 chế tạo chai gas hình trụ bằng composite.
7. Kiểm định đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại.
8. Kiểm định Hệ thống lạnh. Theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996. xem hình
9. Kiểm định Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan.
10. Kiểm định Cần trục: Cần trục ô tô, cần trục bánh lốp, cần trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhi. xem hình
kiểm định tời nâng hàng
11. Kiểm định Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo.
12. Kiểm định Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục. xem hình
13. Kiểm định Trục cáp các loại: Trục cáp chở hàng, trục cáp chở người, trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng.
14. Kiểm định Pa lăng điện; Palăng kéo tay. Có trọng tải từ 1.000 kg trở lên. xem hình
15. Kiểm định Xe tời điện chạy trên ray.
16. Kiểm định Tời điện: dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, sàn nâng dùng để nâng người.
17. Kiểm định Tời thủ công. Có trọng tải từ 1.000 kg trở lên.
18. Kiểm định Xe nâng hàng. Dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên. Xem hình.
19. Kiểm định Xe nâng người: Xe nâng người tự hành.
xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực.
xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m.
20. Kiểm định vận thăng: nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người. xem hình
21. Kiểm định Thang máy . xem hình
22. Kiểm định Thang cuốn; Kiểm định băng tải chở người.
kiểm định tời nâng hàng
23. Kiểm định Sàn biểu diễn di động.
24. Kiểm định Trò chơi mang theo người lên cao từ 2m trở lên.
Tốc độ di chuyển của người từ 3 m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.
25. Kiểm định Hệ thống cáp treo vận chuyển người
Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị Khác:
- Kiểm Định Nồi Hơi
- Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực
- Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
- Kiểm Định Cần Trục
- Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
- Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
- Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
- Kiểm Định Xe Nâng Hàng
- Kiểm Định Xe Nâng Người
- Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
- Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
- Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
- Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét